Pheretima planata Gates, 1926

 

Pheretima planata Gates, 1926: Ann. Mag. Nat. Hist. Ser., 9 (17): p. 411.


Typ: Bảo tàng quốc gia Mỹ.

Nơi thu typ: Ragoon, Myanmar.

Synonym: Metaphire planata – Sims và Easton, 1972.

Đặc điểm chẩn loại: Kích thước trung bình. Đai kín, đủ. Lỗ lưng đầu tiên 10/11 hoặc 11/12. Có 2 đôi lỗ nhận tinh ở 6/7/8 hoặc phía trước của đốt vii và viii. Có buồng giao phối. Có nhú phụ sinh dục vùng đực và vùng nhận tinh. Túi tinh hoàn kép. Holandric. Manh tràng đơn giản, từ xxvii. Vách 8/9/10 tiêu biến.

Phân bố:        

            - Việt Nam: LÀO CAI: H. Sa Pa (Đỗ, 1994); PHÚ THỌ: VQG. Xuân Sơn (Huỳnh và ctv, 2005).

            - Thế giới: Myanmar, Ấn Độ, Thái Lan, Malaysia (Blakemore, 2007).